tài xỉu trực tuyến Nền tảng đáng tin cậy

A. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ HỌC PHÍ

No MAJOR MAJOR CODE HỌC PHÍ/HỌC KỲ
1 Information Technology 7480201 7.950.000
  – Chuyên ngành Lập trình web   7.950.000
  – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm   7.950.000
  – Thiết kế đồ họa   7.950.000
2 Business Administration 7340101 7.950.000
  – Chuyên ngành Digital Marketing   7.950.000
  – Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện   7.950.000
3 Kinh tế quốc tế (Dự kiến) 7310106 7.950.000
  – Chuyên ngành Tiếng Anh   7.950.000
  – Chuyên ngành Tiếng Nhật   7.950.000
4 Tourism Service Management 7810103 7.950.000
5 Việt Nam học – Du lịch 7310630 7.950.000
6 Accounting 7340301 7.950.000
7 English Language 7220201 7.950.000
8 Chinese Language 7220204 7.950.000
 

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Admission information:

  • Đối tượng xét tuyển: học sinh lớp 12 các trường THPT.
  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 11 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 trở lên.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của Học kỳ 1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 trở lên.
  • Hình thức 3: Tổng điểm 3 môn xét tuyển của cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 trở lên.

2. Subject combinations for admission by field:

Information Technology Kế toán – Quản trị kinh doanh
A00: Toán – Lý– Hóa A00: Toán–Lý–Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh B00: Toán–Hóa–Sinh
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ
Du lịch – Việt  Nam học Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
B00: Toán–Hoá–Sinh A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ
C00: Văn–Sử–Địa C00: Văn – Sử – Địa
D01: Toán –Văn – Ngoại ngữ D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ
D15: Địa–Văn–Ngoại ngữ D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Trung Kinh tế quốc tế
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ A00: Toán – Lý – Hóa
D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ C00: Văn – Sử – Địa
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ

 

3. The application dossier includes:

  • Đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

  • 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

  • 01 Photo/ảnh chụp CMND

  • Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2020).

  • Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

  • Application fee: 80,000 VND

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho-to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu

4. Chính sách cam kết việc làm và lộ trình học tập:

  • Cam kết hỗ trợ việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.

  • Lộ trình học tập toàn khóa là: 3,5 năm với 09 học kỳ.

5. Chương trình học Cử nhân và làm việc tại Nhật Bản:

  • Chương trình Cử nhân thực tập tại Nhật Bản. (Áp dụng cho ngành Du lịch)
 

Lộ trình

Content

Year 1

Học tập chính khóa tại PXU

Ngôn ngữ Nhật

Năm 2

Học tập chính khóa tại PXU

Ngôn ngữ Nhật

3rd year

Thực tập tại Nhật

Đi thực tập tại Nhật, lương từ 28-37 triệu/tháng

Năm 4

Học tập chính khóa tại PXU

Về nước hoàn thành chương trình cử nhân
 

Sau tốt nghiệp

có cơ hội làm việc tại Nhật Bản lương 40-50 triệu/tháng

  • Chương trình Cử nhân tu nghiệp sinh tại Nhật Bản. (Áp dụng cho tất cả các ngành)
  Lộ trình Content
6 tháng Năm 1 Học tiếng Nhật Học tiếng Nhật tập trung tại Instrase 6 tháng
Option1: đủ điều kiện đi xuất khẩu lao động mức lương từ 28-37 triệu đồng/tháng

 

Option2: Không đủ điều kiện, tiếp tục học Đại học ở ĐH Phú Xuân

Sau này về học tiếp và lấy bằng cử nhân tại ĐH Phú Xuân

 

 

Được công nhận 15 tín chỉ,  tiếp tục học chính khóa theo chuyên ngành tại ĐH Phú Xuân

  Sau tốt nghiệp Có cơ hội làm việc tại Nhật Bản lương 40-50 triệu/tháng

6. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học:

  • Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

  • Address for document submission and enrollment:

    • PHÒNG TƯ VẤN VÀ CHIÊU SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
    • 176 Trần Phú, P.Phước Vĩnh, TP Huế, tỉnh T-T-Huế
    • Tel: (+84) 234 7306888